22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Chi tiết sản phẩm
Nhà sản xuất: Polimaster
Model: PM1621
Xuất xứ:
- Máy dò: GM tube
- Hiển thị tốc độ đo: 0.01 μSv/h - 0.2 Sv/h (1 μR/h - 20 R/h), Hp(10)
- Độ chính xác của tốc độ đo: ±(15+0.0015/H +0.01H)% (trong phạm vi 0.1 µSv/h - 0.1 Sv/h, where H - dose rate in mSv/h)
- Dải đo: 0.01 μSv - 9.99 Sv (1 μR - 999 R)
- Độ chính xác: ± 15% (trong phạm vi 1 μSv - 9.99 Sv (100 μR - 999 R))
- Phạm vi năng lượng: 10.0 KeV - 20.0 MeV
- Năng lượng phục hồi gần mức 0.662 MeV (137Cs) : ±30%
- Hoạt động sau khi ảnh hưởng tạm thời bức xạ gamma tối đa cho phép trong vòng 5 phút: 1 Sv/h (100 R/h)
- Đáp ứng các tiêu chuẩn kĩ thuật: Meets most relevalnt parts of IEC 61526, and ANSI N42.20
- Kiểu báo động: Hình ảnh và âm thanh
- Thông số vật lí:
+ Kích thước 87 x 72 x 39 mm
+ Trọng lượng 165 g
- Đặc tính môi trường
+ Nhiệt độ: -40 lên tới +60 °С (từ -40 lên tới+140 °F)
+ Độ ẩm : lên tới 98% ở 95°F (35°C)
- Bảo vệ môi trường: IP67
- Thả thử nghiệm: 0.7 m (2.4 ft)
- Khả năng chống nước : 1 m ( lên tới3.3 ft)
- Năng lượng
+ Pin: một pin AA
+ Vòng đời pin: 12 tháng
+ Kiểm soát sự tháo pin: hiển thị quan màn hình LCD
- Bổ sung
+ Đồng hồ đếm ngược:X
+ Hiển thị thời gian phơi sáng tối đa:yes
+ Chức năng :X
+ Chế độ lịch :X
- Chế độ kết nối máy tính :IRDA
PM1621 và là những công cụ có năng lượng tích hợp chuyên nghiệp. Cho phép đo trong khoảng từ 10 keV tối đa 20MeV với kết quả đo rất chính xác.