22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Chi tiết sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model: FACA-261
Hãng sản xuất: LABOMED
Xuất xứ: Mỹ
Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2000, ISO 13485:2003, CE và FDA.
Hệ thống mở, có thể sử dụng hóa chất của nhiều hãng khác nhau.
Hệ thống đo sinh hóa hoàn toàn tự động gồm các model
FACA-261 270 test đo quang / giờ hoặc 420 test điện giải ELE / giờ
Tính năng kỹ thuật :
- Hệ thống đọc trực tiếp và có khả năng truy cập ngẫu nhiên
- Hệ thống rửa tự động đối với cả kim hút mẫu và kim hút thuốc thử
- Hệ thống làm mát cho buồng thuốc thử
- Hệ thống rửa cuvette đo mạnh
- Giao diện chương trình thân thiện người sử dụng và chạy trên hệ điều hành Windows XP hoặc Vista.
- Có thể dùng scanner barcode và module ELE (option)
- Hệ thống rửa cuvette tự động 8 kênh
- Hệ thống trộn độc lập bảo đảm phản ứng nhanh và trọn vẹn :
+ 1 bộ trộn cho DS-301 và DS-261
+ 2 bộ trộn cho DS-401
- Cuvette đo bằng nhựa truyền UV hoặc cuvette thạch anh (option)
- Kim hút thuốc thử và kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, cảm biến chống va chạm (anti-collision) :
+ 1 kim hút thuốc thử và 1 kim hút mẫu cho DS-301
+ 2 kim hút thuốc thử và 1 kim hút mẫu cho DS-401
+ Chỉ 1 kim hút mẫu / thuốc thử cho DS-261
- Khay thuốc thử với hệ thống làm mát trong suốt 24 giờ, có 2 loại :
+ Loại khay 40 vị trí thuốc thử dùng cho DS-301 và DS-261
+ Loại khay 80 vị trí thuốc thử dùng cho DS-401
- Khay mẫu thử có 2 loại :
+ Loại khay 60 vị trí mẫu thử dùng cho DS-301 và DS-261
+ Loại khay 88 vị trí mẫu thử dùng cho DS-401
- Thiết kế hướng đến bảo vệ môi trường, chất thải sẽ được phân loại tự động và chuyển vào các bình chứa khác nhau.
Máy sinh hóa tự động FACA-261
Model |
FACA-261 |
Máy phân tích sinh hóa |
Hoàn toàn tự động và là hệ mở |
Vận hành |
Truy cập ngẫu nhiên |
Hệ thống đọc |
Đọc trực tiếp |
Phương pháp phân tích |
Đo : Điểm cuối, Động học Kinetic, Thời gian cố định (Fixed time), Bichromatic, Miễn dịch độ đục, 1-2 thuốc thử, Đa chuẩn, Trắng thuốc thử/huyết thanh, ... |
Mục xét nghiệm |
40 mục xét nghiệm + 3 mục ISE (option) |
Công suất |
270 test đo quang / giờ hoặc 420 test điện giải ELE / giờ |
Vị trí mẫu |
60 vị trí |
Bao gồm vị trí chuẩn, kiểm tra, mẫu cấp cứu (STAT), cup huyết thanh hoặc ống nghiệm ban đầu. |
|
Thể tích mẫu |
1 ~ 100 µl, bước chỉnh 0.1 µl |
Vị trí thuốc thử |
40 vị trí hoặc 80 vị trí (option) |
Thể tích thuốc thử |
R1: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl
R2: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl |
Kim hút mẫu và thuốc thử |
Kim hút có cảm biến thể tích, cảm biến va chạm (collision), rửa tự động |
Thời gian phản ứng |
0 ~ 999 giây |
Cuvette |
Cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao hoặc cuvette thạch anh (yêu cầu) |
Rửa |
Hệ thống rửa tự động 8 kênh cho cuvette phản ứng, bộ rửa độc lập cho kim hút thuốc thử và kim hút mẫu |
Chuông báo |
Tự động, cảnh báo va chạm, thiếu thuốc thử, bình đựng nước thải đầy, ... |
Chuẩn (Calibration) |
Linear, Non-linear, Multi point, K factor |
Pha loãng mẫu |
Mẫu được pha loãng và thực hiện lại xét nghiệm nếu kết quả nằm ngoài dãy hoặc mẫu thiếu |
Bước sóng |
340 – 810 nm |
Nguồn sáng |
Đèn Halogen |
Độ phân giải hấp thu |
0.0001A |
Độ chính xác hấp thu |
± 0.0003A (0-2.5A) |
Độ lặp lại |
≤ 2% CV |
Kiểm tra chất lượng QC |
Chương trình kiểm tra chất lượng Levy Jennings ở 3 mức |
Đọc mã vạch |
Option |
Chức năng khác |
Tele-diagnostic, bi-direction interface to LIS system, ... |
Ngôn ngữ |
Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nga |
Giao diện chương trình |
Chạy trên hệ điều hành Windows XP hoặc Vista |
Nguồn điện |
220V 50Hz |
Kích thước |
85 x 72 x 53 (cm) |
Trọng lượng |
90 kg |