22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Chi tiết sản phẩm
Đây là một thiết bị có tính di động cao được dùng để xác định thời gian tối ưu giao phối cho chó cái.
Mô tả sản phẩm
Đây là một thiết bị hoàn hảo dành cho các nhà lai tạo giống những người gặp vấn đề về việc giao phối hiệu quả ở loài chó. Phương pháp này rất đơn giản , nhà lai tạo có thể xác định các rối loạn chu kỳ buồng trứng và xác định ngày tốt nhất của giao phối, ngay cả khi các triệu chứng bên ngoài không thấy. Thiết bị này sử dụng mối quan hệ giữa sự thay đổi điện trở của chất nhầy và sự xuất hiện của động dục. Việc đo lường rất đơn giản và hoàn toàn an toàn với động vật.
Thiết bị phát hiện thời gian giao phối tối ưu cho chó cái . Sản phẩm đã được bán ở trong và ngoài nước. Thiết bị đã xuất hiện trong nhiều hội chợ và triển lãm quan trọng và nổi tiếng như Crufts tại vương quốc anh . Thiết bị nhanh chóng trở nên phổ biến tại nhiều nơi trên thế giới, ngay cả những nơi xa xôi như Hòa Kỳ hay Nhật Bản.
Lợi ích
- Phát hiện thời điểm giao phối tốt nhất cho chó cái.
- Không cần phải lặp lại quá trình giao phối
- Giúp xác định hiện tượng động dục mà k có biểu hiện rõ ràng hay việc rối loạn chu kỳ buồng trứng.
- Giảm chi phí thăm khám cho các bác sỹ thú y.
- Giảm căng thẳng cho việc nỗ lực lặp lại việc phối giống nhiều lần.
- Giảm chi phí liên quan đến việc tái giao phối.
Quá trình đo lường
-Việc đo lường được thực hiện bằng cách đưa đầu đo vào trong âm đạo của con vật. Sau đó đọc kết quả hiển thị. Việc đo lường nên được tiến hành lập lại 1 đến 2 lần trong 1 ngày.
- Một điều quan trọng nữa là bạn phải khử trùng đầu đo của thiết bị trước khi tiến hành đo.
Thiết bị bao gồm
- 1 máy phát hiện động dục cho chó DRAMINSKI.
- 1 pin 9V loại 6F22
- Tờ giấy đo lường.
- Hộp đựng thiết bị.
- sách hướng dẫn
Đặc tính kỹ thuật:
Trọng lượng máy | 260 g (có pin) | |
Kích thước | 31.0 x 7.0 x 9.0 cm | |
Chiều dài đầu dò | 12.5 cm | |
Nguồn cấp điện | 1 x 9V, loại 6F-22 | |
Cảnh báo pin yếu | tự động | |
Nguồn điện vào | khoảng 15 mA | |
Điều khiển | single chip microcomputer | |
Thời gian hoạt động của pin | khoảng 27h | |
Display | LCD, 3.5 digits | |
Phạm vi đo | 0-1990 đơn vị | |
Độ phân giải | 10 đơn vị | |
Nhiệt độ làm việc | từ 0°C đến 50°C | |
Nhiệt độ lưu trữ | từ 5°C đến 45°C |