22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Chi tiết sản phẩm
- Model: PosiTector 6000 FLS1 (Standard)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (dây đo dời)
- Dải đo: 0 – 38 mm
- Cấp chính xác: + (0.2 mm + 3%)
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng máy: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ-Mỹ
Bảo hành 12 tháng
The PosiTector 6000 FLS1 includes a Standard(1) body and a removable FLS probe for measuring thick protective coatings on steel substrates. Ideal for thick polyurea, intumescent fireproofting, insulating pipe coatings, rubber, roofing and more. | |
PosiTector 6000 FLS1 |
|
Feature Comparison Chart |
Standard(1) | Advanced(3) | |
Order Code (includes Standard(1) body and FLS Probe) |
FLS1 | FLS3 | |
|
|
||
|
FLS | FLS | |
General Features | Standard | Advanced | |
|
|||
|
|||
|
Monochrome | Color | |
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Memory Features & Capacity | Standard | Advanced | |
|
250 in one group |
100,000 in up to 1000 groups |
|
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Connection Options | Standard | Advanced | |
|
|||
Wireless Technology for data transfer to a PC or optional portable printer | |||
|
|||
PosiSoft Solutions - 4 ways to view and report your data | Standard | Advanced | |
|
|||
|
|||
|
|||
|
FLS Probe (included) | ||||
Range: |
0 - 38 mm |
|||
Accuracy*: | + (0.01 in. + 3%) 0 - 1.5 inches | |||
+ (0.2 mm + 3%) 0 - 38 mm | ||||
*Accuracies are stated as a fixed value plus a percentage of the gage actual reading. |