22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Các chỉ tiêu phân tích xăng, dầu, khí, hóa chất
1. XĂNG E5 |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Trị số Octan |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2 |
Thành phần cất phân đoạn |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
3 |
Áp suất hơi ở 37,8oC |
TCVN 5731 (ASTM D 323) |
4 |
Hàm lượng nhựa thực tế |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5 |
Độ ổn định ôxi hóa |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
6 |
Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/3h |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
7 |
Hàm lượng chì |
TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
8 |
Hàm lượng Lưu huỳnh |
TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
9 |
Khối lượng riêng ở 15oC |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
10 |
Hàm lượng kim loại ( Fe, Mn) |
TCVN 7331 (ASTM D 3831) |
11 |
Hàm lượng Hydrocacbon thơm |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) |
12 |
Hàm lượng Olefin |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) |
13 |
Hàm lượng Benzen |
TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
14 |
Hàm lượng Sec-Butyl acetate |
TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
15 |
Hàm lượng oxy |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
Hàm lượng Etanol |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
|
Hàm lượng Metanol |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
|
16 |
Hàm lượng Keton (Aceton) |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
17 |
Ngoại quan |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
2. DẦU DO |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
3* |
Chỉ số xêtan |
ASTM D 4737 |
4* |
Thành phần cất |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
5 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
6 |
Độ nhớt động học |
TCVN 3171(ASTM D 445) |
7* |
Cặn các bon của 10% cặn chưng cất |
TCVN 6324 (ASTM D 189) |
8 |
Điểm đông đặc |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
9 |
Hàm lượng tro |
TCVN 2690 (ASTM D 482) |
10 |
Hàm lượng nước |
ASTM E 203 - 01 |
11 |
Tạp chất dạng hạt |
TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
12 |
Ăn mòn mảnh đồng |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
13* |
Khối lượng riêng |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
14 |
Trị số xêtan |
ASTM D 613 |
15 |
Ngoại quan |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
3. DẦU FO |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Khối lượng riêng |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
2 |
Độ nhớt động học 50oC |
TCVN 3171(ASTM D 445) |
3 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
4 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
5 |
Điểm đông đặc |
TCVN 3753(ASTM D 97) |
6 |
Hàm lượng nước |
TCVN 2692 (ASTM D 95) |
7 |
Hàm lượng tạp chất |
ASTM D 473 |
8 |
Nhiệt trị |
ASTM D 240 |
9 |
Hàm lượng tro |
TCVN 2690 (ASTM D 482) |
10 |
Cặn cacbon |
TCVN 6324 (ASTM D 189) |
4. KHÍ HÓA LỎNG LPG |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Áp suất hơi ở 37,8oC (kPa) |
TCVN 8356 (ASTM D 1267) |
2 |
Lượng cặn sau khi bay hơi 100mL (mL) |
TCVN 3165 (ASTM D 2158) |
3 |
Độ ăn mòn lá đồng |
TCVN 8359 (ASTM D 1838) |
4 |
Hàm lượng lưu huỳnh tổng (mg/kg) |
ASTM D 5504 |
5 |
Khối lượng phân tử |
- |
6 |
Khối lượng riêng ở 15oC |
TCVN 8357 |
7 |
Hàm lượng butadien (1,3-butadien)(% mol) |
TCVN 8360 (ASTM D 2163) |
8 |
Pentan và các chất nặng hơn (%V) |
TCVN 8360 (ASTM D 2163) |
9 |
Butan và các chất nặng hơn (%V) |
TCVN 8360 (ASTM D 2163) |
10 |
Tỷ lệ C3/C4 |
TCVN 8360 (ASTM D 2163) |
11 |
Olefin (%V) |
TCVN 8360 (ASTM D 2163) |
5. Bio-Diesel (B100) |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Hàm lượng este metyl axit béo (FAME) |
TCVN 7868 (EN 14103) |
2 |
Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max |
TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
3 |
Trị số xêtan, min |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
4 |
Nhiệt độ cất ở áp suất thấp, oC,90% thể tích, max |
ASTM D 1160 |
5 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
6 |
Độ nhớt động học ở 40 oC, cSt |
TCVN 3171 (ASTM D445) |
7 |
Cặn cacbon, % khối lượng, max |
TCVN 6324 (ASTM D 189) |
8 |
Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C trong 3 giờ |
TCVN 2694 (ASTM D 130-04e1) |
9 |
Khối lượng riêng (ở 15 0C), kg/cm3 |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
10 |
Độ ổn định oxy hoá |
EN 14112 |
11 |
Nước và cặn % thể tích |
TCVN 7757 (ASTM D 2709) |
12 |
Tro sulphat, %KL |
TCVN 2689 (ASTM D 874) |
13 |
Điểm vẩn đục |
ASTM D 2500 |
14 |
Trị số axit mgKOH/g |
TCVN 6325 (ASTM D 664) |
15 |
Glycerin tự do, % khối lượng |
TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
16 |
Glycerin tổng, % khối lượng |
TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
17 |
Photpho, % khối lượng |
TCVN 7866 (ASTM D 4951) |
18 |
Chỉ số iot, g iốt/100g |
EN14111/TCVN 6122 (ISO 3961) |
19 |
Ngoại quan |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
5. Bio-Diesel (B5) |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
2 |
TrÞ số xêtan |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
3 |
Thành phần cất tại 90% thể tích |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4 |
Khối lượng riêng |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
5 |
Độ nhớt động học ở 40oC |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6 |
Hàm lượng este metyl axit béo (FAME) |
TCVN 8147 (EN 14078) |
7 |
Độ ổn định OXH |
TCVN 8146 (ASTM D 2274) |
8 |
Hàm lượng nước |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
6. DẦU NHỜN (DẦU BÔI TRƠN) |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Độ nhớt 40oC |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
2 |
Độ nhớt 100oC |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
3* |
Chỉ số độ nhớt |
TCVN 6019 (ASTM D 2270) |
4 |
Tỷ trọng ở 15oC |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) |
TCVN 2699 (ASTM D 92) |
6 |
Trị số axit (TAN) |
ASTM D 974 - 02 |
7 |
Trị số kiểm tổng (TBN) |
ASTM D 2896 - 01 |
8 |
Ăn mòn mảnh đồng ở 100oC/3h |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
9 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC |
ASTM D 892 |
10 |
Hàm lượng nước |
ASTM E 203 |
11 |
Tổng kim loại (Ca, Mg, Zn) |
ASTM 4628 |
12 |
Tạp chất cơ học |
ASTM D 4055 |
13 |
Ngoại quan |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
7. ETANOL |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Hàm lượng Ethanol |
TCVN 7894-08 |
2 |
Hàm lượng Methanol |
TCVN 7894-08 |
3 |
Hàm lượng nước |
ASTM E 203 |
4 |
Hàm lượng Clorua vô cơ |
TCVN 7716-07 |
5 |
Độ acid |
ASTM D 1613 |
6 |
Độ PH |
ASTM D 6423 |
7 |
Hàm lượng Lưu huỳnh |
ASTM D 5453 |
8 |
Khối lượng riêng ở 15oC |
ASTM D 891 |
9 |
Ngoại quan |
Mắt thường |
8. DẦU BIẾN THẾ |
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín |
ASTM D 93 - 02 |
2 |
Trị số axit (TAN) |
ASTM D 974 - 02 |
3 |
Hàm lợng nớc |
ASTM E 203 - 01 |
4 |
Điện áp đánh thủng |
ASTM D 1816 |
5 |
Độ nhớt động học ở 40oC |
ASTM D 445 - 03 |
6 |
Độ bền Oxy hoá |
ASTM D 942-90 |
7 |
Tăng trị số axit, Cặn Pentan |
|
8 |
PCBs |
GC |
9 |
Tang góc tổn thất điện môi: |
BS 5737/IEC 60247 |
- Tại 20oC |
||
- Tại 90oC |
||
10 |
Thành phần khí trong dầu: |
GC |
Để yêu cầu dịch vụ tư vấn và đào tạo ISO 9001 - Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH ITVC TOÀN CẦU
Tầng 6 Tòa nhà Thương mại, Số 22 Lý Tự Trọng, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng.
Tel: 02253 261 208 - Hotline: 0914 564 579
Fax: 02253 292 718