22 Lý Tự Trọng, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng.
itvc.haiphong@itvc-global.com
Xi măng là chất kết dính thủy lực được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia. Khi tiếp xúc với nước thì xảy ra các phản ứng thủy hóa và tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng. Tiếp đó, do sự hình thành của các sản phẩm thủy hóa, hồ xi măng bắt đầu quá trình ninh kết sau đó là quá trình hóa cứng để cuối cùng nhận được một dạng vật liệu có cường độ và độ ổn định nhất định.
Trong lĩnh vực xây dựng, xi măng là một loại nguyên liệu làm nên chất lượng các công trình xây dựng, do vậy chất lượng xi măng là một yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc lựa chọn các loại vật liệu phục vụ công tác xây dựng.
Để giúp bạn kiểm soát chất lượng xi măng, ITVC Toàn Cầu đề xuất gói dịch vụ giám định xi măng, cụ thể như sau:
Phạm vi công việc:
Tại nhà máy:
- Giám định trước khi xếp hàng: Lấy mẫu, phân tích mẫu (làm chất lượng cho xi măng/ clinker), giám định khối lượng hàng xếp lên sà lan
Tại mạn tàu:
- Giám định khối lượng hàng vận chuyển trên sà lan tại mạn tàu
- Kiểm đếm số lượng bao jumbo (đối với xi măng rời)
- Lấy mẫu để phân tích độ ẩm
- Giám định khối lượng hàng xếp lên tàu bằng phương pháp giám định mớn nước tàu biển
Bảng các chỉ tiêu thử nghiệm chất lượng xi măng:
Code |
Product - Characteristic |
Test method |
Time day (s) |
Note |
|
Quantity/Lượng mẫu nhận: |
|
|
|
|
PHYSICAL ANALYSIS |
|
|
|
1 |
Length change exposed to sulfate solution |
ASTM C 1012 - 04 |
7, 14, 21, |
|
2 |
Potential expansion exposed to sulfate |
ASTM C 452 - 06 TCVN 6068 : 2004 |
14 age |
Not include free of SO3 content test/Chưa tính phí phân tích thành phần SO3 |
3 |
Drying shrinkage |
ASTM C 596 - 07 |
32 |
|
4 |
Normal consistency /water requirement |
ASTM C 187 - 05 |
5 |
|
5 |
Early stiffening |
ASTM C 451 - 08 |
3 |
|
6 |
Fineness test (Retained content on 0.08 mm sieve) Độ nghiền mịn (Phần còn lại trên rây 0.08 mm) |
TCVN 4030 : 2003 |
3 |
|
7 |
Fineness test (Retained content on 0.045 mm sieve) Độ nghiền mịn (Phần còn lại trên rây 0.045 mm) |
ASTM C 430 - 08 |
3 |
|
8 |
Le chatelier soundness |
BS EN 196.3 - 2005 |
3 |
|
9 |
Compressive strength Giới hạn bền nén |
ASTM C 109 - 08 |
3, 7, 28 |
|
10 |
Compressive strength Giới hạn bền nén |
BS EN 196.1 - 2005 |
3, 7, 28 |
|
11 |
Compressive strength Giới hạn bền nén |
TCVN 6016 : 1995 |
3, 7, 28 |
|
12 |
Flexural strength Cường độ uốn |
ASTM C 348 - 08 |
3, 7, 28 |
|
13 |
Flexural strength Cường độ uốn |
BS EN 196.1 - 2005 |
3, 7, 28 |
|
14 |
Mass density |
ASTM C 188 - 03 |
5 |
|
15 |
Air content Hàm lượng khí |
ASTM C 185 - 02 |
5 |
|
16 |
Setting time |
ASTM C 191 - 01a |
3 |
|
17 |
Expansion stored in water |
ASTM C 1038 - 04 |
14 age |
|
18 |
Insoluble residue content Hàm lượng cặn không tan |
TCVN 141 : 1998 |
4 |
|
19 |
Fineness Blaine (**) |
BS EN 196.4 - 1994 |
4 |
|
20 |
Samples preparing ( clinker samples crushed ) |
|
3 |
|
21 |
Moisures content of clinker |
Ref ASTM C 566 - 04 |
3 |
|
22 |
Particle-size of clinker |
Ref ASTM C136 - 01 |
3 |
|
|
CHEMICAL ANALYSIS |
|
|
|
23 |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, K2O, SO3, NA2O, Cl- P2O5, TiO2, Water soluble Cr(VI), SO3, IR, LOI |
TCVN 141 : 1998 BS EN 196-2 BS EN 196-10
|
4 |
|
24 |
Free CaO Content |
TCVN 141 : 1998 BS EN 196-2 |
4 |
|
25 |
C3A, C3S, C4AF, C2S |
ASTM C 150 -09 Bogue |
4 |
Not charge if client analysis for related chemicals.
|
26 |
LSF |
Calculated |
4 |
|
Bảng chỉ tiêu phân tích clinker:
Items |
Testing method |
Loss in Ignition |
ASTM C 114
|
Insoluble residue |
|
SiO2 |
|
Al2O3 |
|
Fe2O3 |
|
CaO |
|
MgO |
|
SO3 |
|
Total alkali (0.658K2O + Na2O) |
|
Free Lime |
|
LSF |
Calculated |
C3S |
ASTM C 150 |
C3S + C2S |
|
C3A |
|
C4AF |
|
Moisture |
TCVN 7024 |
Để yêu cầu dịch vụ giám định xi măng, clinker- Hãy liên lạc với ITVC Toàn Cầu để nhận được các tư vấn hữu ích và dịch vụ tốt nhất.